1. Thông số kỹ thuật lăng phun:
STT |
Nội dung |
Thông số |
|
Lăng DN50/13 |
Lăng DN65/19 |
||
1 |
Model |
VLD-DN50/13 |
VLD-DN65/19 |
2 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TVCN 13261:2021 |
|
3 |
Đầu nối |
ĐT.1-51 (TCVN 5739:1993) |
ĐT.1-66 (TCVN 5739:1993) |
4 |
Áp suất làm việc |
1.6Mpa |
|
5 |
Lưu lượng phun tại áp 1.0bar |
112 lít/phút |
240 lít/phút |
6 |
Chiều dài lăng |
276 mm |
|
7 |
Cân nặng |
0.35±10% Kg |
0.47±10% Kg |
8 |
Đường kính đầu vào |
42 mm |
57 mm |
9 |
Đường kính lỗ phun |
13 mm |
19 mm |
2. Ưu Điểm Lăng Phun Chữa Cháy Tomoken DN50 DN65
Khác với lăng thông thường, lăng chữa cháy TMK được thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng khi thao tác. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản nên bề mặt nhẵn đẹp, độ bền cơ tính cao.
Bề mặt được xử lý bằng hóa chất, không gây oxy hóa, mốc rỗ trong quá trình sử dụng Bên trong được thiết kế các rãnh xuyên suốt, tạo nên khả năng phun thẳng chính xác cao.
• Lăng chữa cháy Tomoken được thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng khi thao tác.
• Được đúc bằng công nghệ Nhật Bản nên bề mặt nhẵn đẹp, độ bền cơ tính cao
• Bề mặt được xử lý hóa chất không gây ô xi hóa, mốc, rỗ trong quá trình sử dụng.
• Bên trong được thiết kế các rãnh xuyên suốt, tạo nên khả năng phun thẳng, chính xác cao.
• Tiêu chuẩn: TCVN 4513-1998
3. Các Loại Lăng Phun Chữa Cháy Tomoken Và Thông Số Kỹ Thuật
Hiện nay, Tomoken đang cung cấp ra thị trường 2 dòng sản phẩm lăng phun chữa cháy, một loại dành cho tòa nhà (lăng phun cầm tay), một loại lăng phun chuyên nghiệp (lăng phun sử dụng giá đỡ).
Lăng phun chữa cháy Tomoken cầm tay gồm 2 loại DN50 và DN65 với thông số như sau:
Lăng Phun Chữa Cháy Tomoken DN50
• Đường kính: 50mm
• Màu sắc: Xám trắng
• Vật liệu: Nhôm hợp kim
• Môi trường làm việc: Nước
• Áp lực làm việc: 1.0Mpa- 2.0Mpa
• Trọng lượng: 0,3kg
Lăng Phun Chữa Cháy Tomoken DN 65
• Đường kính: 65mm
• Màu sắc: Xám trắng
• Vật liệu: Nhôm hợp kim
• Môi trường làm việc: Nước
• Áp lực làm việc: 1.0Mpa- 2.0Mpa
• Trọng lượng: 0,4kg